VỊ TRÍ HUYỆT SỐ 0 Diện Chẩn {P-Q, 7}
– Dọc: trên đường biên giữa bình tai và da mặt.
– Ngang: ngang đỉnh dưới của khuyết dưới bình tai.

TÁC DỤNG HUYỆT SỐ 0 DIỆN CHẨN
– Ổn định thần kinh
– Điều hòa tim mạch – giảm co giật động mạch
– Điều hòa huyết áp
– Trấn thống (giảm đau)
– Tiêu thực (làm tiêu hóa thức ăn)
– Cầm mồ hôi, giảm tiết dịch (giảm xuất tiết các chất dịch)
– Vượng mạch, cầm máu
– Làm ấm, tăng lực
– Làm co thắt tử cung
– Làm cường sinh dục; bền tinh
– bộ thận thủy
– Tăng sức đề kháng cơ thể, bồi bổ nguyên khí
– Liên hệ tuyến thượng thận và nhiều vùng trong cơ thể (như lưng, tay, chân, bộ phận sinh dục…)
CHỦ TRỊ HUYỆT SỐ 0 DIỆN CHẨN
– Suy nhược cơ thể – mệt mỏi
– Suy nhược sinh dục, xuất tinh
sớm
– Cảm lạnh, sổ mũi
– Huyết áp cao hoặc thấp
– Cơn đau bão thận
– Các bệnh ngoài da, lở loét, chảy nước vàng
– Ra mồ hôi tay chân
– Tim đập nhanh
– Các bệnh về tai (tai ù, tai điếc, viêm tai)
– Các bệnh mắt
– Viêm mũi dị ứng
– Cơn nghiền ma túy
– Nhức răng hàm dưới
– Khó tiêu
– Tiểu nhiều, sốc thuốc
– Thần kinh tọa
– Liệt dây thần kinh 7 ngoại biên
– Đau bao tự do thận
– Huyết trắng
– Phỏng lở nước sôi…